Xem ngày tốt xấu hôm nay 16/08 -Lịch âm 27-06-2020 -Lịch Vạn Niên 2020

THÁNG 8 NĂM 2020
16

CHỦ NHẬT
Biện pháp tốt nhất làm chính mình vui vẻ là làm cho người khác vui vẻ trước
– Mark Twain – Mỹ –
27 Ngày Hoàng đạo

Năm Canh Tý

Tháng Quý Mùi

Ngày Tân Mão

00:16:49

Giờ Mậu Tý

Tiết khí: Lập thu

THÁNG SÁU

Giờ Hoàng Đạo:

Mậu Tý (23h-1h)

Canh Dần (3h-5h)

Tân Mão (5h-7h)

Giáp Ngọ (11h-13h)

Ất Mùi (13h-15h)

Đinh Dậu (17h-19h)

Hôm quaHôm nayNgày mai

Giờ Hoàng đạo

Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh Canh Dần (3h-5h): Thanh Long
Tân Mão (5h-7h): Minh Đường Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo

Kỷ Sửu (1h-3h): Câu Trận Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Hình
Quý Tị (9h-11h): Chu Tước Bính Thân (15h-17h): Bạch Hổ
Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Lao Kỷ Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc

Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Nguy (Xấu mọi việc)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Xung tháng: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị


Sao tốt

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Kính Tâm: Tốt đối với an táng
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Hoàng Ân:
Kim đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Kính Tâm: Tốt đối với an táng
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Hoàng Ân:
Kim đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
Cô thần: Xấu với cưới hỏi
Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
Cô thần: Xấu với cưới hỏi
Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ